PHÂN KHU | SỐ CĂN | DIỆN TÍCH ĐẤT (m²) | GIÁ BÁN VINHOMES GIANGR VÕ ALL-IN (tỷ/căn) |
Little GUM | 109 | 73 – 191 | 90 – 130 |
Little Ginza | 39 | 83 – 134 | 85 – 110 |
Little SoHo | 51 | 75 – 136 | 78 – 95 |
Tuyến phố / Dự án | Loại hình | Đơn giá (triệu đ/m²) | Tổng giá phổ biến (tỷ/căn/lô) | Khoảng cách tới 148 Giảng Võ |
Vinhomes Giảng Võ (199 shophouse) | Shophouse 5 tầng mới | 800 – ≈ 850 | 78 – 130 | — |
Nhà mặt phố Giảng Võ hiện hữu | Nhà phố 4-10 tầng | 677 – 922 | 60 – 160 | Nội tuyến |
Nhà mặt phố Ngọc Khánh | Nhà phố 3-7 tầng | 689 – 936 | 42 – 80 | 200 m |
Nhà mặt phố Kim Mã | Nhà phố 3-9 tầng | 698 – 748 | 44 – 110 | 700 m |
Phố cổ Hàng Bông / Tràng Tiền | Nhà phố 2-7 tầng | 700 – 1 000+ | 58 – >200 | 4,5 km |
Động lực | Tác động tới giá | Phân tích |
Vị trí Vinhomes Giảng Võ | +20 – 25 % | Lõi Ba Đình – kết nối 3 trục tỉ lệ khách cao cấp cực lớn |
Quỹ căn “limited” 199 | +10 – 12 % | Hiệu ứng sưu tầm, giảm áp lực xả hàng thứ cấp |
Metro Nhổn – Ga HN (ga Kim Mã) | +8 – 10 % | Hoàn thiện 2027, tăng traffic cho bán lẻ cao cấp |
View hồ & quảng trường nội khu | +5 – 7 % | Premium fee cho căn góc / view hồ |
Thương hiệu Vingroup & Vinhomes | +3 – 5 % | Bảo chứng pháp lý & vận hành |
Hạ tầng kỹ thuật 5 (chiller, 4 hầm)* | +2 – 3 % | Giảm chi phí retro-fit khi khai thác |
Xu hướng “phố thương mại trong khu phức hợp” | +2 – 3 % | An toàn – an ninh 24/7 hơn mặt phố cũ |
Ngành hàng | Doanh thu bình quân/m²/tháng | Biên lợi nhuận ròng | Lợi nhuận ròng năm 1 (tỷ) | ROA năm 1 |
F&B cao cấp | 12-15 triệu | 15 % | 6,3 – 7,9 | 5,1 – 6,4 % |
Thời trang xa xỉ | 20-25 triệu | 18 % | 10,5 – 13,1 | 6,5 – 8,1 % |
Clinic / Spa | 10-12 triệu | 22 % | 4,8 – 6,3 | 6,0 – 7,7 % |